Bảng B Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2002

Nam Phi

Huấn luyện viên: Carlos Queiroz

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMHans Vonk (1970-01-30)30 tháng 1, 1970 (31 tuổi) Heerenveen
22HVMbulelo Mabizela (1980-09-16)16 tháng 9, 1980 (21 tuổi) Orlando Pirates
32HVBradley Carnell (1977-01-21)21 tháng 1, 1977 (24 tuổi) VfB Stuttgart
42HVDavid Kannemeyer (1977-07-08)8 tháng 7, 1977 (24 tuổi) Ajax Cape Town
52HVMatthew Booth (1977-03-14)14 tháng 3, 1977 (24 tuổi) Mamelodi Sundowns
63TVMcBeth Sibaya (1977-11-25)25 tháng 11, 1977 (24 tuổi) Jomo Cosmos
73TVQuinton Fortune (1977-05-21)21 tháng 5, 1977 (24 tuổi) Manchester United
83TVThabo Mngomeni (1969-06-24)24 tháng 6, 1969 (32 tuổi) Orlando Pirates
94Shaun Bartlett (1972-10-31)31 tháng 10, 1972 (29 tuổi) Charlton Athletic
103TVBennett Mnguni (1974-03-18)18 tháng 3, 1974 (27 tuổi) Mamelodi Sundowns
114Bradley August (1978-09-24)24 tháng 9, 1978 (23 tuổi) Santos Cape Town
123TVDillon Sheppard (1979-02-27)27 tháng 2, 1979 (22 tuổi) Ajax Cape Town
132HVPierre Issa (1975-09-12)12 tháng 9, 1975 (26 tuổi) Watford
144Siyabonga Nomvethe (1977-12-02)2 tháng 12, 1977 (24 tuổi) Udinese
153TVSibusiso Zuma (1975-06-23)23 tháng 6, 1975 (26 tuổi) FC Copenhagen
161TMBrian Baloyi (1974-03-16)16 tháng 3, 1974 (27 tuổi) Kaiser Chiefs
174Benni McCarthy (1977-11-12)12 tháng 11, 1977 (24 tuổi) Porto
183TVDelron Buckley (1977-12-07)7 tháng 12, 1977 (24 tuổi) VfL Bochum
192HVAaron Mokoena (1980-11-25)25 tháng 11, 1980 (21 tuổi) Germinal Beerschot
202HVFrank Schoeman (1975-07-30)30 tháng 7, 1975 (26 tuổi)No club
213TVEric Tinkler (1970-07-30)30 tháng 7, 1970 (31 tuổi) Barnsley FC
221TMAndre Arendse (1967-06-27)27 tháng 6, 1967 (34 tuổi) Santos Cape Town
231TMFrancois Brill (1984-05-29)29 tháng 5, 1984 (17 tuổi) Durbanville FC

Ghana

Huấn luyện viên: Fred Osam Duodu[1]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJames Nanor (1979-08-12)12 tháng 8, 1979 (22 tuổi) Hearts of Oak
23TVHamza Mohammed (1980-11-05)5 tháng 11, 1980 (21 tuổi) Real Tamale United
33TVEmmanuel Osei Kuffour (1976-09-03)3 tháng 9, 1976 (25 tuổi) Hearts of Oak
42HVSamuel Kuffour (1976-09-03)3 tháng 9, 1976 (25 tuổi) FC Bayern Munich
52HVJohn Mensah (1982-11-29)29 tháng 11, 1982 (19 tuổi) Genoa C.F.C.
62HVYaw Amankwah Mireku (1979-11-25)25 tháng 11, 1979 (22 tuổi) Hearts of Oak
74Matthew Amoah (1980-10-24)24 tháng 10, 1980 (21 tuổi) Vitesse Arnhem
83TVMichael Essien (1982-12-03)3 tháng 12, 1982 (19 tuổi) SC Bastia
93TVPrince Koranteng Amoako (1973-11-29)29 tháng 11, 1973 (28 tuổi) FC Saturn
103TVDerek Boateng (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (18 tuổi) Panathinaikos
114Alex Tachie-Mensah (1977-02-15)15 tháng 2, 1977 (24 tuổi) Neuchâtel Xamax
121TMSammy Adjei (1980-09-01)1 tháng 9, 1980 (21 tuổi) Hearts of Oak
134Isaac Boakye (1982-11-26)26 tháng 11, 1982 (19 tuổi) Goldfields Obuasi
142HVGeorge Blay (1980-08-07)7 tháng 8, 1980 (21 tuổi) Standard Liège
153TVPrinceton Owusu-Ansah (1977-02-15)15 tháng 2, 1977 (24 tuổi) Neuchâtel Xamax
163TVEmmanuel Duah (1976-11-14)14 tháng 11, 1976 (25 tuổi) U.D. Leiria
174Baffour Gyan (1980-07-02)2 tháng 7, 1980 (21 tuổi) Slovan Liberec
184Ishmael Addo (1982-12-30)30 tháng 12, 1982 (19 tuổi) Hearts of Oak
192HVKoffi Amponsah (1978-04-23)23 tháng 4, 1978 (23 tuổi) PAOK
203TVAbdul Razak Ibrahim (1983-04-18)18 tháng 4, 1983 (18 tuổi) Empoli FC
212HVJohn Paintsil (1981-06-15)15 tháng 6, 1981 (20 tuổi) Berekum Arsenal
221TMAbubakari Kankani (1976-12-25)25 tháng 12, 1976 (25 tuổi) Ghapoha

Maroc

Huấn luyện viên: Humberto Coelho [2]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAbdelilah Bagui (1978-02-17)17 tháng 2, 1978 (23 tuổi) Maghreb Fez
22HVRachid Benmahmoud (1979-09-14)14 tháng 9, 1979 (22 tuổi) Al-Ahli (Dubai)
32HVAkram Roumani (1978-04-01)1 tháng 4, 1978 (23 tuổi) RC Genk
42HVAbdeslam Ouaddou (1978-11-01)1 tháng 11, 1978 (23 tuổi) Fulham F.C.
52HVAbdelilah Fahmi (1973-08-03)3 tháng 8, 1973 (28 tuổi) Lille OSC
62HVNoureddine Naybet (1970-02-10)10 tháng 2, 1970 (31 tuổi) Deportivo de La Coruña
73TVRabil Lafoui (1976-06-30)30 tháng 6, 1976 (25 tuổi) Wydad Casablanca
83TVFaouzi El Brazi (1977-05-22)22 tháng 5, 1977 (24 tuổi) FC Twente
94Abdeljilil Hadda (1972-03-21)21 tháng 3, 1972 (29 tuổi) Club Africain
103TVAdil Ramzi (1977-07-14)14 tháng 7, 1977 (24 tuổi) PSV Eindhoven
113TVHicham Zerouali (1977-01-17)17 tháng 1, 1977 (25 tuổi) Aberdeen F.C.
123TVNourdin Boukhari (1980-06-13)13 tháng 6, 1980 (21 tuổi) Sparta Rotterdam
133TVOtmane El Assas (1979-01-30)30 tháng 1, 1979 (22 tuổi) OC Khouribga
144Salaheddine Bassir (1972-09-05)5 tháng 9, 1972 (29 tuổi) Lille OSC
153TVYoussef Safri (1977-01-13)13 tháng 1, 1977 (25 tuổi) Coventry City
161TMTarik El Jarmouni (1977-12-30)30 tháng 12, 1977 (24 tuổi) Wydad Casablanca
173TVGharib Amzine (1973-05-03)3 tháng 5, 1973 (28 tuổi) Troyes AC
183TVYoussef Chippo (1973-05-10)10 tháng 5, 1973 (28 tuổi) Coventry City
194Tarik Chihab (1975-11-22)22 tháng 11, 1975 (26 tuổi) FC Zurich
204Rachid Rokki (1971-11-08)8 tháng 11, 1971 (30 tuổi) Al Taawon
212HVBadr El Kaddouri (1981-01-31)31 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Wydad Casablanca
221TMDriss Benzekri (1970-12-31)31 tháng 12, 1970 (31 tuổi) RS Settat

Burkina Faso

Huấn luyện viên: Jacques Yameogo & Pihouri Weboanga

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMYousoufu Samaiogo (1975-06-17)17 tháng 6, 1975 (26 tuổi) Etoile Filante
22HVLamine Traoré (1982-06-10)10 tháng 6, 1982 (19 tuổi) RSC Anderlecht
32HVBrahima Cisse (1976-02-10)10 tháng 2, 1976 (25 tuổi) USFA
43TVMamadou Tall (1982-12-04)4 tháng 12, 1982 (19 tuổi) Bursaspor
53TVMadou Dossama (1972-07-24)24 tháng 7, 1972 (29 tuổi) Etoile Filante
63TVMadi Saidou Panandétiguini (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (17 tuổi) Bordeaux
74Alassane Ouedraogo (1980-09-07)7 tháng 9, 1980 (21 tuổi) 1. FC Köln
84Issa Zongo (1980-07-27)27 tháng 7, 1980 (21 tuổi) Satellite FC
94Oumar Barro (1974-06-03)3 tháng 6, 1974 (27 tuổi) Brøndby IF
104Ali Ouedraogo (1976-12-31)31 tháng 12, 1976 (25 tuổi) Etoile Filante
114Wilfried Sanou (1984-03-16)16 tháng 3, 1984 (17 tuổi) SC Freiburg
122HVSoumaila Tassembedo (1983-11-27)27 tháng 11, 1983 (18 tuổi) Etoile Filante
133TVBèbè Kambou (1982-07-01)1 tháng 7, 1982 (19 tuổi) CS Louhans-Cuiseaux
144Tanguy Barro (1982-09-13)13 tháng 9, 1982 (19 tuổi) RC Bobo Dioulasso
152HVOusmane Traore (1977-03-07)7 tháng 3, 1977 (24 tuổi) AS Valence
161TMAbdul Kadre Kontougonde (1984-02-21)21 tháng 2, 1984 (17 tuổi) USFA
173TVNarcisse Yameogo (1980-11-19)19 tháng 11, 1980 (21 tuổi) ASC Jeanne d'Arc
183TVAmadou Touré (1979-12-23)23 tháng 12, 1979 (22 tuổi) ASFA Yennega
194Moumouni Dagano (1981-01-03)3 tháng 1, 1981 (21 tuổi) KRC Genk
202HVBoureima Ouattara (1984-01-13)13 tháng 1, 1984 (18 tuổi) ASFB
212HVFirmin Sanou (1973-04-21)21 tháng 4, 1973 (28 tuổi) AS Valence
221TMMohamed Kabore (1980-12-31)31 tháng 12, 1980 (21 tuổi) ASFA Yennega